Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
8NaOH | + | Na2SiF6 | → | 4H2O | + | 6NaF | + | Na4SiO4 | |
natri hidroxit | Natri hexaflorosilicat | nước | Natri florua | Natri silicat | |||||
Sodium hydroxide | |||||||||
(đậm đặc, lạnh) | |||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
40 | 188 | 18 | 42 | 184 | |||||
8 | 1 | 4 | 6 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8NaOH + Na2SiF6 → 4H2O + 6NaF + Na4SiO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) để tạo ra H2O (nước), NaF (Natri florua), Na4SiO4 (Natri silicat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaF (Natri florua) phản ứng với Na4SiO4 (Natri silicat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) và tạo ra chất H2O (nước), NaF (Natri florua), Na4SiO4 (Natri silicat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaF (Natri florua), Na4SiO4 (Natri silicat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, lạnh), Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na4SiO4 (Natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na4SiO4 (Natri silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra Na4SiO4 (Natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra Na4SiO4 (Natri silicat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Sodium hexafluorosilicate; Sodium fluorosilicate; Sodium silicofluoride; Disodium hexafluorosilicate; Sodium fluosilicate; Prodan; Safsan; Super-Prodan; Argan)
SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 SiO2 + 2NaF + 4HF → 2H2O + Na2SiF6 Na2CO3 + H2SiF6 → H2O + CO2 + Na2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SiF6(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2NaF + SO2Cl2 → 2NaCl + SO2F2 Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 + 2NaNO3 2Cl2 + S + 4NaF → 4NaCl + SF4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaF tham gia phản ứng(Sodium silicate(4-); Silicic acid tetrasodium salt; Dryorth; Metso 200; Neoortho 80)
Na4SiO4 → Na2O + Na2SiO3 2CO2 + Na4SiO4 → 2Na2CO3 + SiO2 (n+2)H2O + Na4SiO4 → 4NaOH + SiO2.nH2O Tổng hợp tất cả phương trình có Na4SiO4 tham gia phản ứng