Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2NaOH | + | 2KHSO3 | → | 2H2O | + | Na2SO3 | + | K2SO3 | |
natri hidroxit | Kali hiđrosunfit | nước | natri sulfit | Kali sunfit | |||||
Sodium hydroxide | Sodium sulfite | Potassium sulfite | |||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
40 | 120 | 18 | 126 | 158 | |||||
2 | 2 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + 2KHSO3 → 2H2O + Na2SO3 + K2SO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với KHSO3 (Kali hiđrosunfit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO3 (natri sulfit), K2SO3 (Kali sunfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với KHSO3 (Kali hiđrosunfit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO3 (natri sulfit), K2SO3 (Kali sunfit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na2SO3 (natri sulfit), K2SO3 (Kali sunfit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), KHSO3 (Kali hiđrosunfit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra Na2SO3 (natri sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra Na2SO3 (natri sulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra K2SO3 (Kali sunfit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Potassium hydrogensulfite; Potassium hydrogen sulfite; Potassium sulfite; Sulfurous acid monopotassium; Sulfurous acid hydrogen=potassium salt)
KOH + SO2 → KHSO3 H2O + SO2 + K2SO3 → 2KHSO3 SO2 + KHCO3 → CO2 + KHSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHSO3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CaO + H2O → Ca(OH)2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium sulfite)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO3 tham gia phản ứng()
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2SO4 + K2SO3 → H2O + SO2 + K2SO4 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO3 tham gia phản ứng