Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
NaOH | + | H2NCH2COOCH3 | → | CH3OH | + | H2NCH2COONa | |
natri hidroxit | Glycine methyl | metanol | Natri aminoaxetat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
Bazơ | |||||||
40 | 89 | 32 | 97 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + H2NCH2COOCH3 → CH3OH + H2NCH2COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H2NCH2COOCH3 (Glycine methyl) để tạo ra CH3OH (metanol), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho NaOH tác dụng với H2NCH2COOCH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2NCH2COOCH3 (Glycine methyl) và tạo ra chất CH3OH (metanol), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), H2NCH2COOCH3 (Glycine methyl) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2COOCH3 (Glycine methyl) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2COOCH3 (Glycine methyl) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2COOCH3 (Glycine methyl) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2COOCH3 (Glycine methyl) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Glycine methyl; Aminoacetic acid methyl; Aminoacetic acid methyl ester; Glycine methyl ester; D-Glycine methyl ester; 2-Aminoacetic acid methyl ester; L-Glycine methyl ester)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2NCH2COOCH3(methanol)
CH3OH + C2H5COOH → H2O + C2H5COOCH3 CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 CH3OH + CO → CH3COOH Tổng hợp tất cả phương trình có CH3OH tham gia phản ứng(Glycine sodium salt; Aminoacetic acid sodium salt; 2-Aminoacetic acid sodium salt)
2H2SO4 + 2H2NCH2COONa → Na2SO4 + (HOOCCH2NH3)2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2NCH2COONa tham gia phản ứng