Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NaOH | + | GeCl4 | → | 2H2O | + | 4NaCl | + | GeO2 | |
natri hidroxit | Germani(IV) clorua | nước | Natri Clorua | Germani(IV) oxit | |||||
Sodium hydroxide | natri clorua | ||||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
40 | 214 | 18 | 58 | 105 | |||||
4 | 1 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + GeCl4 → 2H2O + 4NaCl + GeO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với GeCl4 (Germani(IV) clorua) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), GeO2 (Germani(IV) oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với GeCl4 (Germani(IV) clorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với GeO2 (Germani(IV) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng GeCl4 (Germani(IV) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), GeO2 (Germani(IV) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), GeO2 (Germani(IV) oxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), GeCl4 (Germani(IV) clorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra GeO2 (Germani(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra GeO2 (Germani(IV) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeCl4 (Germani(IV) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeCl4 (Germani(IV) clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeCl4 (Germani(IV) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeCl4 (Germani(IV) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeCl4 (Germani(IV) clorua) ra GeO2 (Germani(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ GeCl4 (Germani(IV) clorua) ra GeO2 (Germani(IV) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Germanium(IV) chloride; Germanium tetrachloride; Tetrachlorogermane; Germanium(IV) tetrachloride)
2GeCl2 → Ge + GeCl4 O2 + 2GeCl2 → GeO2 + GeCl4 2Cl2 + GeO2 → O2 + GeCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra GeCl4(water)
2H2O → 2H2 + O2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Germanium(IV) oxide; Germanium dioxide)
2NaOH + GeO2 → H2O + Na2GeO3 2H2S + GeO2 → 2H2O + GeS2 2H2 + GeO2 → 2H2O + Ge Tổng hợp tất cả phương trình có GeO2 tham gia phản ứng