Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, ErCl3 ra NaCl, Er(OH)3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , ErCl3 (Europi clorua) ra NaCl (Natri Clorua) , Er(OH)3 (Europi trihidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói ErCl3 (Europi clorua) tạo thành NaCl (Natri Clorua)

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất ErCl3 (Europi clorua) (Erbium trichloride; Erbium chloride)

6HCl + Er2O3 → 3H2O + 2ErCl3

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Phương trình để tạo ra chất Er(OH)3 (Europi trihidroxit) (Erbium trihydroxide; Erbium trihydoxide)

3NaOH + ErCl3 → 3NaCl + Er(OH)3 3KOH + ErCl3 → 3KCl + Er(OH)3