Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
NaOH | + | CH3COOK | → | CH4 | + | K2CO3 | + | Na2CO3 | |
natri hidroxit | Kali axetat | metan | kali cacbonat | natri cacbonat | |||||
Sodium hydroxide | Methane | Potassium carbonate | Sodium carbonate | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
40 | 98 | 16 | 138 | 106 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + CH3COOK → CH4 + K2CO3 + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOK (Kali axetat) để tạo ra CH4 (metan), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOK (Kali axetat) và tạo ra chất CH4 (metan) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat) và tạo ra chất CH4 (metan), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH4 (metan), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), CH3COOK (Kali axetat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH4 (metan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH4 (metan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra CH4 (metan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra CH4 (metan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Potassium acetate; Acetic acid potassium; Diuretic salt; Acetic acid potassium salt)
CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + KOH → H2O + CH3COOK KOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOK Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOK(methane)
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2 CH4 + H2O → CO + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CH4 tham gia phản ứng(potassium carbonate)
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2CO3 tham gia phản ứng(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng