Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ NaOH C4H9Cl để ra NaCl CH3CH2CH2CH2OH
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất NaOH có thể điều chế ra được những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + NH4HSO4 => H2O + Na2SO4 + NH3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaOH => H2O + NaCl
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất C4H9Cl có thể điều chế ra được những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + C4H9Cl => NaCl + CH3CH2CH2CH2OH
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất NaCl có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaOH => H2O + NaCl
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Na => NaCl
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Na2CO3 => H2O + NaCl + CO2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CH3CH2CH2CH2OH có thể điều chế từ những chất nào
Xem tất cả phương trình CH3CH2CH2CH2OH tham gia phản ứngBạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 39.99711 ± 0.00037
Khối lượng riêng (kg/m3) 2100
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1.39
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 318
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaOH
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 58.4428
Khối lượng riêng (kg/m3) 2160
Màu sắc kết tinh màu trắng hay không màu
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1465
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 801
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaCl
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 74.1216
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CH3CH2CH2CH2OH
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
sodium hydroxide
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Xem tất cả phương trình sử dụng NaOH
NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH Xem tất cả phương trình sử dụng C4H9Cl
sodium chloride
HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra NaClbutan-1-ol
Xem tất cả phương trình tạo ra CH3CH2CH2CH2OH