Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, BeO ra H2O, Na2BeO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , BeO (Berili oxit) ra H2O (nước) , Na2BeO2 (Natri berilat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói BeO (Berili oxit) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 250-300

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất BeO (Berili oxit) (beryllium oxide)

2Be(NO3)2 → 4NO2 + O2 + 2BeO O2 + 2Be → 2BeO Be(OH)2 → H2O + BeO

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất Na2BeO2 (Natri berilat) (Sodium beryllate)

2NaOH + Be(OH)2 → 2H2O + Na2BeO2 2NaOH + BeO → H2O + Na2BeO2 2NaOH + Be → H2 + Na2BeO2