Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
6NaOH | + | As2S3 | → | 3H2O | + | Na3AsO3 | + | Na3AsS3 | |
natri hidroxit | Arsen trisunfua | nước | Natri arsenit | Natri thioarsenit | |||||
Sodium hydroxide | Arsenic trisulfide | ||||||||
(đậm đặc) | |||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
40 | 246 | 18 | 192 | 240 | |||||
6 | 1 | 3 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6NaOH + As2S3 → 3H2O + Na3AsO3 + Na3AsS3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với As2S3 (Arsen trisunfua) để tạo ra H2O (nước), Na3AsO3 (Natri arsenit), Na3AsS3 (Natri thioarsenit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với As2S3 (Arsen trisunfua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na3AsO3 (Natri arsenit) phản ứng với Na3AsS3 (Natri thioarsenit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) và tạo ra chất H2O (nước), Na3AsO3 (Natri arsenit), Na3AsS3 (Natri thioarsenit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na3AsO3 (Natri arsenit), Na3AsS3 (Natri thioarsenit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), As2S3 (Arsen trisunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3AsO3 (Natri arsenit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3AsO3 (Natri arsenit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3AsS3 (Natri thioarsenit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3AsS3 (Natri thioarsenit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra Na3AsO3 (Natri arsenit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra Na3AsO3 (Natri arsenit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra Na3AsS3 (Natri thioarsenit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra Na3AsS3 (Natri thioarsenit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
5H2S + As2O5 → 5H2O + 2S + As2S3 9S + 2As2O3 → 3SO2 + 2As2S3 3H2S + As2O3 → 3H2O + As2S3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra As2S3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium arsenite; Arsenous acid trisodium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na3AsO3 tham gia phản ứng(Sodium thioarsenite)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na3AsS3 tham gia phản ứng