Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaClO, NH4OH ra H2O, NaOH, NH2Cl

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) , NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , NH2Cl (Monocloamin) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

NaClO + NH4OHH2O + NaOH + NH2Cl

Nhiệt độ: < 25 Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaClO + NH4OH => H2O + NaOH + NH2Cl  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng vói NH4OH (Amoni hidroxit) tạo thành H2O (nước) NH2Cl (Monocloamin) ,trong điều kiện nhiệt độ < 25 ,trong điều kiện áp xuất chân không

Phương trình để tạo ra chất NaClO (Natri hypoclorit) ()

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaCl → H2 + NaClO 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H + NH2OH → NH4OH

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất NH2Cl (Monocloamin) (Chloramide; Monochloroammonia; Monochloramine; Monochloramide; Chloramine[inorganic compound]; Chloroamine)

NaClO + NH4OH → H2O + NaOH + NH2Cl Cl2 + 2NH3 → NH4Cl + NH2Cl NH3 + HOCl → H2O + NH2Cl