Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4Na2O2 | + | SiC | → | Na2CO3 | + | 2Na2O | + | Na2SiO3 | |
Natri peroxit | Silic cacbua | natri cacbonat | natri oxit | natri silicat | |||||
Sodium carbonate | Natri oxit | Sodium metasilicate | |||||||
Muối | Muối | ||||||||
78 | 40 | 106 | 62 | 122 | |||||
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Na2O2 + SiC → Na2CO3 + 2Na2O + Na2SiO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2O2 (Natri peroxit) phản ứng với SiC (Silic cacbua) để tạo ra Na2CO3 (natri cacbonat), Na2O (natri oxit), Na2SiO3 (natri silicat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 700 -800°C
Nhiệt độ: 700 -800°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2O2 (Natri peroxit) phản ứng với SiC (Silic cacbua) và tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với Na2O (natri oxit) phản ứng với Na2SiO3 (natri silicat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2O2 (Natri peroxit) tác dụng SiC (Silic cacbua) và tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat), Na2O (natri oxit), Na2SiO3 (natri silicat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2CO3 (natri cacbonat), Na2O (natri oxit), Na2SiO3 (natri silicat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2O2 (Natri peroxit), SiC (Silic cacbua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2O (natri oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2O (natri oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiC (Silic cacbua) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiC (Silic cacbua) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiC (Silic cacbua) ra Na2O (natri oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiC (Silic cacbua) ra Na2O (natri oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiC (Silic cacbua) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiC (Silic cacbua) ra Na2SiO3 (natri silicat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium peroxide)
2Na + O2 → Na2O2 2Na2O + O2 → 2Na2O2 2Na2O → 2Na + Na2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2O2(Silicon carbide; KZ-5M; KZ-3M; Carbolon; Silundum; KZ-7M)
3C + SiO2 → 2CO + SiC Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiC(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng(sodium oxide)
Na2O + SO2 → Na2SO3 H2O + Na2O → 2NaOH 3Na2O + 2H3PO4 → 3H2O + 2Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2O tham gia phản ứng(sodium silicate)
H2SO4 + Na2SiO3 → Na2SO4 + H2SiO3 H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 2HNO3 + Na2SiO3 → 2NaNO3 + H2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SiO3 tham gia phản ứng