Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NH4OH, K2PtCl4 ra H2O, KCl, Pt(NH3)2Cl2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) , K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra H2O (nước) , KCl (kali clorua) , Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2NH4OH + K2PtCl42H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2

Dung môi: dung dịch amoni 5%

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4OH + K2PtCl4 => H2O + KCl + Pt(NH3)2Cl2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng vói K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) tạo thành H2O (nước) Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II)) ,trong điều kiện dung môi dung dịch amoni 5%

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H2O + NH2Cl → NH4OH + HClO

Phương trình để tạo ra chất K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) (Potassium tetrachloroplatinate)

N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 2KCl + Pt + K2PtCl6 → 2K2PtCl4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3

Phương trình để tạo ra chất Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II)) (Cisplatin; Randa; Briplatin; Diammine dichloroplatinum; CDDP; Platidiam)

2NH4OH + K2PtCl4 → 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2 2HCl + Pt(NH3)4Cl2 → 2NH4Cl + Pt(NH3)2Cl2