Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NH3, O2 ra H2O, NO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) , O2 (oxi) ra H2O (nước) , NO (nitơ oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4NH3 + 5O26H2O + 4NO

Nhiệt độ: 850 - 900°C Xúc tác: Bạch kim (Pt) ( hoặc Fe2O3, Cr2O3)

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + O2 => H2O + NO  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NH3 (amoniac) tác dụng vói O2 (oxi) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 850 - 900 ,trong điều kiện chất xúc tác Bạch kim (Pt) ( hoặc Fe2O3, Cr2O3)

Phương trình để tạo ra chất NH3 (amoniac) (ammonia)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất NO (nitơ oxit) (nitrogen monoxide)

3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO N2 + O2 → 2NO