Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
N2H6Cl2 | + | 2K2PtCl6 | → | 6HCl | + | N2 | + | 2K2PtCl4 | |
Hydrazin dihidroclorua | Kali hexacloroplatinat(IV) | axit clohidric | nitơ | Kali tetracloroplatinat (II) | |||||
Potassium tetrachloridoplatinate(2–) | |||||||||
(thể rắn) | (huyền phù) | (lỏng) | (khí) | (kt) | |||||
Axit | |||||||||
105 | 486 | 36 | 28 | 415 | |||||
1 | 2 | 6 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) phản ứng với K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) để tạo ra HCl (axit clohidric), N2 (nitơ), K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) phản ứng với K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với N2 (nitơ) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) tác dụng K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), N2 (nitơ), K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: lỏng), N2 (nitơ) (trạng thái: khí), K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) (trạng thái: thể rắn), K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) (trạng thái: huyền phù), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) ra K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H6Cl2 (Hydrazin dihidroclorua) ra K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) ra K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Hydrazine dihydrochloride)
HCl + N2H5Cl → N2H6Cl2 2HCl + N2H4.H2O → H2O + N2H6Cl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra N2H6Cl2()
Cl2 + K2PtCl4 → K2PtCl6 6HCl + K2Pt(OH)6 → 6H2O + K2PtCl6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2PtCl6(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(nitrogen)
3Cl2 + N2 → 2NCl3 3H2 + N2 → 2NH3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(Potassium tetrachloroplatinate)
2KOH + K2PtCl4 → 4KCl + Pt(OH)2 C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3] H2 + K2PtCl4 → 2HCl + 2KCl + Pt Tổng hợp tất cả phương trình có K2PtCl4 tham gia phản ứng