Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2, K2PtCl4 ra HCl, KCl, Pt

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2 (hidro) , K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra HCl (axit clohidric) , KCl (kali clorua) , Pt (platin) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2 (hidro) tác dụng vói K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) tạo thành HCl (axit clohidric) Pt (platin) ,trong điều kiện nhiệt độ 200

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 C2H6 → C2H4 + H2

Phương trình để tạo ra chất K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) (Potassium tetrachloroplatinate)

N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 2KCl + Pt + K2PtCl6 → 2K2PtCl4

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3

Phương trình để tạo ra chất Pt (platin) (platinum)

2H2 + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H6 + 2HCl + KCl + Pt 2HSnCl3 + H2PtCl6 → Pt + 2H2SnCl6 H2[Pt(CN)4].5H2O → 5H2O + Pt + 2HCN + C2N2