Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
2KOH | ![]() | H2O | + | K2O | |||||
kali hidroxit | nước | kali oxit | |||||||
Potassium oxide | |||||||||
(rắn) | (hơi) | (rắn) | |||||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Bazơ | |||||||||
56 | 18 | 94 | |||||||
2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH → H2O + K2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), K2O (kali oxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Cho 1 lượng nhỏ kali hiđroxit vào ống nghiệm, dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), K2O (kali oxit)
Phản ứng không xảy ra
Chỉ có những hiđroxit không tan trong nước mới có thể tham gia phản ứng phân hủy. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hoặc nhiều chất mới.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2O (kali oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2O (kali oxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiKhí oxi có rất nhiều trong không khí. Có cách nào tách riêng được khí oxi từ không khí ? Trong phòng thí nghiệm muốn có một lượng nhỏ khí oxi thì làm thế nào ?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 27. Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy"(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
H2O + K2O → 2KOH H2SO4 + K2O → H2O + K2SO4 2HCl + K2O → H2O + 2KCl Tổng hợp tất cả phương trình có K2O tham gia phản ứng