Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KOH | + | ZnI2 | → | 2KI | + | Zn(OH)2 | |
kali hidroxit | Zinc iodide | kali iodua | Kẽm hidroxit | ||||
Zinc hydroxide | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng, không tan trong nước) | ||||
Bazơ | Muối | Bazơ | |||||
56 | 319 | 166 | 99 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với ZnI2 (Zinc iodide) để tạo ra KI (kali iodua), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho ZnI2 tác dụng KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng ZnI2 (Zinc iodide) và tạo ra chất KI (kali iodua), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KI (kali iodua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng, không tan trong nước), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), ZnI2 (Zinc iodide) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KI (kali iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnI2 (Zinc iodide) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnI2 (Zinc iodide) ra KI (kali iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnI2 (Zinc iodide) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnI2 (Zinc iodide) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Zinc iodide; Zinc diiodide)
I2 + Zn → ZnI2 2HI + Zn → H2 + ZnI2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnI2(potassium iodide)
KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 2KI + SO3 → I2 + K2SO3 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl Tổng hợp tất cả phương trình có KI tham gia phản ứng()
2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaZnO2 H2SO4 + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(OH)2 tham gia phản ứng