Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KOH + Pb(OH)2 = 2H2O + K2PbO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | + Pb(OH)2 | chì hidroxit | = H2O | nước | + K2PbO2 | Kali plumbit | , Điều kiện Điều kiện khác khi nấu kết


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KOH + Pb(OH)22H2O + K2PbO2
kali hidroxit chì hidroxit nước Kali plumbit
Bazơ
56 241 18 317
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2

2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) để tạo ra H2O (nước), K2PbO2 (Kali plumbit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: khi nấu kết

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) là gì ?

Điều kiện khác: khi nấu kết

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với K2PbO2 (Kali plumbit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), K2PbO2 (Kali plumbit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), K2PbO2 (Kali plumbit), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit), Pb(OH)2 (chì hidroxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2PbO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2PbO2 (Kali plumbit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2PbO2 (Kali plumbit)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(OH)2 Ra K2PbO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra K2PbO2 (Kali plumbit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra K2PbO2 (Kali plumbit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KOH + Pb(OH)2 → 2H2O + K2PbO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)

(Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)

2NaOH + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + Pb(OH)2 2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2 2NaOH + PbCl2 → 2NaCl + Pb(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(OH)2

Phương trình sử dụng K2PbO2 (Kali plumbit) là chất sản phẩm

(potassium plumbite)

4HCl + K2PbO2 → 2H2O + 2KCl + PbCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2PbO2 tham gia phản ứng