Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KOH | + | MgSO4 | → | Mg(OH)2 | + | K2SO4 | |
kali hidroxit | Magie sunfat | magie hidroxit | Kali sunfat | ||||
Magnesium sulfate | Magnesium hydroxide | Potassium sulfate | |||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | ||||
Bazơ | Muối | Bazơ | Muối | ||||
56 | 120 | 58 | 174 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với MgSO4 (Magie sunfat) để tạo ra Mg(OH)2 (magie hidroxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với MgSO4 (Magie sunfat) và tạo ra chất Mg(OH)2 (magie hidroxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng MgSO4 (Magie sunfat) và tạo ra chất Mg(OH)2 (magie hidroxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Mg(OH)2 (magie hidroxit) (trạng thái: rắn), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: lỏng), MgSO4 (Magie sunfat) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Mg(OH)2 (magie hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Mg(OH)2 (magie hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra Mg(OH)2 (magie hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra Mg(OH)2 (magie hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(magnesium sulfate)
Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgSO4()
2CH3COOH + Mg(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Mg H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 2HNO3 + Mg(OH)2 → 2H2O + Mg(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Mg(OH)2 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng