Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||
4KOH | + | KAl(SO4)2 | → | 2K2SO4 | + | KAl(OH)4 | |
kali hidroxit | Kali alum | Kali sunfat | Potassium tetrahydroxyaluminate | ||||
Potassium sulfate | |||||||
(đậm đặc) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||
56 | 258 | 174 | 134 | ||||
4 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4KOH + KAl(SO4)2 → 2K2SO4 + KAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với KAl(SO4)2 (Kali alum) để tạo ra K2SO4 (Kali sunfat), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với KAl(SO4)2 (Kali alum) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng KAl(SO4)2 (Kali alum) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2SO4 (Kali sunfat), KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), KAl(SO4)2 (Kali alum), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KAl(SO4)2 (Kali alum) ra KAl(OH)4 (Potassium tetrahydroxyaluminate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Alum; Potassium alum; Sulfuric acid/aluminium/potassium,(2:1:1) salt; Aluminium potassium sulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KAl(SO4)2(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có KAl(OH)4 tham gia phản ứng