Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||
KOH | + | H2NCH(CH3)COOH | → | H2O | + | H2NCH(CH3)COOK | |
kali hidroxit | alanin | nước | Kali 2-aminopropanat | ||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
56 | 89 | 18 | 127 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KOH + H2NCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH(CH3)COOK là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với H2NCH(CH3)COOH (alanin) để tạo ra H2O (nước), H2NCH(CH3)COOK (Kali 2-aminopropanat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho alanin tác dụng với KOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng H2NCH(CH3)COOH (alanin) và tạo ra chất H2O (nước), H2NCH(CH3)COOK (Kali 2-aminopropanat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2NCH(CH3)COOK (Kali 2-aminopropanat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), H2NCH(CH3)COOH (alanin) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2NCH(CH3)COOK (Kali 2-aminopropanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2NCH(CH3)COOK (Kali 2-aminopropanat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH(CH3)COOH (alanin) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH(CH3)COOH (alanin) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH(CH3)COOH (alanin) ra H2NCH(CH3)COOK (Kali 2-aminopropanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH(CH3)COOH (alanin) ra H2NCH(CH3)COOK (Kali 2-aminopropanat)Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2NCH(CH3)COOH(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O → 2H2 + O2 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có H2NCH(CH3)COOK tham gia phản ứng