Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
KOH | + | Cr(OH)3 | → | 2H2O | + | KCrO2 | |
kali hidroxit | Cromi(III) hidroxit | nước | Kali cromat(III) | ||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
56 | 103 | 18 | 123 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KOH + Cr(OH)3 → 2H2O + KCrO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KCrO2 (Kali cromat(III)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCrO2 (Kali cromat(III)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), KCrO2 (Kali cromat(III))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KCrO2 (Kali cromat(III)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCrO2 (Kali cromat(III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCrO2 (Kali cromat(III))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ra KCrO2 (Kali cromat(III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ra KCrO2 (Kali cromat(III))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 2H2O + O2 + 4Cr(OH)2 → 4Cr(OH)3 2H2O + 3(NH4)2S + 2KCrO4 → 4KOH + 6NH3 + 3S + 2Cr(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cr(OH)3(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Potassium Chromate(III))
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 3Br2 + 8KOH + 2KCrO2 → 4H2O + 2K2CrO4 + 6NaBr 3Cl2 + 8KOH + 2KCrO2 → 4H2O + 6KCl + 2K2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCrO2 tham gia phản ứng