Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KOH, Al(NO3)3 ra H2O, KNO3, KAlO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) , Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra H2O (nước) , KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) , KAlO2 (Kai Aluminat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4KOH + Al(NO3)32H2O + 3KNO3 + KAlO2

Nhiệt độ: nhiệt độ cao Điều kiện khác: không có không khí

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + Al(NO3)3 => H2O + KNO3 + KAlO2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) tạo thành H2O (nước) KAlO2 (Kai Aluminat) ,trong điều kiện nhiệt độ nhiệt độ cao

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH

Phương trình để tạo ra chất Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) (aluminium nitrate)

2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (potassium nitrate)

2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3

Phương trình để tạo ra chất KAlO2 (Kai Aluminat) ()

2Al + 2H2O + 2KOH → 3H2 + 2KAlO2 2Al + 2H2O + 2KOH → 3H2 + 2KAlO2 Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2