Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KNO3, KOH, Se ra H2O, KNO2, K2SeO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) , KOH (kali hidroxit) , Se (Selen) ra H2O (nước) , KNO2 (kali nitrit) , K2SeO4 (Kali selenat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng vói KOH (kali hidroxit) Se (Selen) tạo thành H2O (nước) K2SeO4 (Kali selenat) ,trong điều kiện nhiệt độ 350-400

Phương trình để tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (potassium nitrate)

2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất Se (Selen) (Selenium; C.I.77805; Se)

S + H2Se → H2S + Se H2Se → H2 + Se SeCl4 → 2Cl2 + Se

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất KNO2 (kali nitrit) ()

2KNO3 → 2KNO2 + O2 2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 → 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 KNO3 + 2H → H2O + KNO2

Phương trình để tạo ra chất K2SeO4 (Kali selenat) (Potassium selenate; Selenic acid dipotassium salt)

3KNO3 + 2KOH + Se → H2O + 3KNO2 + K2SeO4