Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
2I2O5 | → | 2I2 | + | 5O2 | |
Diiot pentoxit | Iot | oxi | |||
334 | 254 | 32 | |||
2 | 2 | 5 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2I2O5 → 2I2 + 5O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, I2O5 (Diiot pentoxit) để tạo ra I2 (Iot), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 300-500°C
Nhiệt độ: 300-500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để I2O5 (Diiot pentoxit) và tạo ra chất I2 (Iot) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là I2O5 (Diiot pentoxit) và tạo ra chất I2 (Iot), O2 (oxi)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm I2 (Iot), O2 (oxi), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia I2O5 (Diiot pentoxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2O5 (Diiot pentoxit) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2O5 (Diiot pentoxit) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2O5 (Diiot pentoxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2O5 (Diiot pentoxit) ra O2 (oxi)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Diiodine pentoxide)
2H5IO6 → 5H2O + O2 + I2O5 9O2 + 2BI3 → B2O3 + 3I2O5 5SiO2 + 4IF5 → 5SiF4 + 2I2O5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra I2O5(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(oxygen)
2Mg + O2 → 2MgO 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng