Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Hg(SCN)2 = 2HgS + CS2 + C3N4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Hg(SCN)2 | Thủy ngân(II) thiocyanat | = HgS | Thủy ngân(II) sunfua | + CS2 | Cacbon disunfua | + C3N4 | Dicyanodiazomethan | , Điều kiện Nhiệt độ 150


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Hg(SCN)22HgS + CS2 + C3N4
Thủy ngân(II) thiocyanat Thủy ngân(II) sunfua Cacbon disunfua Dicyanodiazomethan
Methanedithione
Muối Muối
317 233 76 92
2 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4

2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) để tạo ra HgS (Thủy ngân(II) sunfua), CS2 (Cacbon disunfua), C3N4 (Dicyanodiazomethan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 150°C

Điều kiện phản ứng Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) là gì ?

Nhiệt độ: 150°C

Làm cách nào để Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) và tạo ra chất HgS (Thủy ngân(II) sunfua) phản ứng với CS2 (Cacbon disunfua) phản ứng với C3N4 (Dicyanodiazomethan).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) và tạo ra chất HgS (Thủy ngân(II) sunfua), CS2 (Cacbon disunfua), C3N4 (Dicyanodiazomethan)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HgS (Thủy ngân(II) sunfua), CS2 (Cacbon disunfua), C3N4 (Dicyanodiazomethan), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Hg(SCN)2 Ra HgS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) ra HgS (Thủy ngân(II) sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) ra HgS (Thủy ngân(II) sunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Hg(SCN)2 Ra CS2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) ra CS2 (Cacbon disunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) ra CS2 (Cacbon disunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Hg(SCN)2 Ra C3N4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) ra C3N4 (Dicyanodiazomethan)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) ra C3N4 (Dicyanodiazomethan)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat)

(Mercuric thiocyanate; Mercuric sulfocyanate; Mercury(II) thiocyanate; Bisthiocyanic acid mercury(II) salt; Mercury(II)bisthiocyanate; Bisthiocyanatomercury(II))

Hg(NO3)2 + 2KSCN → 2KNO3 + Hg(SCN)2 HgO + 2HSCN → H2O + Hg(SCN)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(SCN)2

Phương trình sử dụng C3N4 (Dicyanodiazomethan) là chất sản phẩm

(Diazomalononitrile; Dicyanodiazomethane)

Tổng hợp tất cả phương trình có C3N4 tham gia phản ứng