Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Hg(NO3)2 | + | 2KSCN | → | 2KNO3 | + | Hg(SCN)2 | |
thủy ngân nitrat | Kali thiocyanat | kali nitrat; diêm tiêu | Thủy ngân(II) thiocyanat | ||||
Potassium nitrate | |||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Muối | |||||||
325 | 97 | 101 | 317 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Hg(NO3)2 + 2KSCN → 2KNO3 + Hg(SCN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) phản ứng với KSCN (Kali thiocyanat) để tạo ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) phản ứng với KSCN (Kali thiocyanat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) tác dụng KSCN (Kali thiocyanat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat), KSCN (Kali thiocyanat) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KSCN (Kali thiocyanat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KSCN (Kali thiocyanat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KSCN (Kali thiocyanat) ra Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KSCN (Kali thiocyanat) ra Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Mercury(II) nitrate; Mercuric nitrate; Nitric acid mercury; Dinitric acid mercury(II) salt)
3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO HgO + 2HNO3 → H2O + Hg(NO3)2 Hg + 2N2O4 → Hg(NO3)2 + 2NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(NO3)2(Rhocya; Kyonate; Rodanca; Aterocyn; Arterocyn; Rhodanide; Thio-Cara; Potassium thiocyanate; Thiocyanic acid potassium; Thiocyanic acid potassium salt; Potassio thiocyanate; KSCN; Thiocyanopotassium)
S + KCN → KSCN 3KI + (SCN)2 → 2KSCN + KI3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KSCN(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng(Mercuric thiocyanate; Mercuric sulfocyanate; Mercury(II) thiocyanate; Bisthiocyanic acid mercury(II) salt; Mercury(II)bisthiocyanate; Bisthiocyanatomercury(II))
2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg(SCN)2 tham gia phản ứng