Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
8HNO3 | + | 4CoO(OH) | → | 6H2O | + | O2 | + | 4Co(NO3)2 | |
axit nitric | Coban hidroxit oxit | nước | oxi | Coban(II) nitrat | |||||
Axit nitric | |||||||||
(đậm đặc) | (khí) | ||||||||
Axit | |||||||||
63 | 92 | 18 | 32 | 183 | |||||
8 | 4 | 6 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8HNO3 + 4CoO(OH) → 6H2O + O2 + 4Co(NO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HNO3 (axit nitric) phản ứng với CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) để tạo ra H2O (nước), O2 (oxi), Co(NO3)2 (Coban(II) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 75 - 85°C
Nhiệt độ: 75 - 85°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Co(NO3)2 (Coban(II) nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) và tạo ra chất H2O (nước), O2 (oxi), Co(NO3)2 (Coban(II) nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), O2 (oxi) (trạng thái: khí), Co(NO3)2 (Coban(II) nitrat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric) (trạng thái: đậm đặc), CoO(OH) (Coban hidroxit oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Co(NO3)2 (Coban(II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Co(NO3)2 (Coban(II) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) ra Co(NO3)2 (Coban(II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) ra Co(NO3)2 (Coban(II) nitrat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(Cobalt hydroxide oxide)
O2 + 4Co(OH)2 → 2H2O + 4CoO(OH) H2O2 + 2Co(OH)2 → 2H2O + 2CoO(OH) 2H2O + CoF3 → 3HF + CoO(OH) Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CoO(OH)(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2Mg + O2 → 2MgO 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Cobalt dinitrate; Cobaltous nitrate; Cobalt(II) nitrate; Bis(nitric acid) cobalt(II); Bisnitric acid cobalt(II) salt; Dinitric acid cobalt(II) salt)
2Co(NO3)2 → 4NO2 + O2 + 2CoO Tổng hợp tất cả phương trình có Co(NO3)2 tham gia phản ứng