Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||||
8HCl | + | 2Zn | + | (NH4)2MoO4 | → | 4H2O | + | 2NH4Cl | + | 2ZnCl2 | + | MoCl2 | |
axit clohidric | kẽm | Amoni Molybdat (VI) | nước | amoni clorua | Kẽm clorua | Molybdenum dichloride | |||||||
diazanium;dioxido(dioxo)molybdenum | Ammonium chloride | ||||||||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||||||
36 | 65 | 196 | 18 | 53 | 136 | 167 | |||||||
8 | 2 | 1 | 4 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8HCl + 2Zn + (NH4)2MoO4 → 4H2O + 2NH4Cl + 2ZnCl2 + MoCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Zn (kẽm) phản ứng với (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) để tạo ra H2O (nước), NH4Cl (amoni clorua), ZnCl2 (Kẽm clorua), MoCl2 (Molybdenum dichloride) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Zn (kẽm) phản ứng với (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với ZnCl2 (Kẽm clorua) phản ứng với MoCl2 (Molybdenum dichloride).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Zn (kẽm) tác dụng (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) và tạo ra chất H2O (nước), NH4Cl (amoni clorua), ZnCl2 (Kẽm clorua), MoCl2 (Molybdenum dichloride)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NH4Cl (amoni clorua), ZnCl2 (Kẽm clorua), MoCl2 (Molybdenum dichloride), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric), Zn (kẽm), (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MoCl2 (Molybdenum dichloride)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MoCl2 (Molybdenum dichloride)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra MoCl2 (Molybdenum dichloride)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra MoCl2 (Molybdenum dichloride)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra MoCl2 (Molybdenum dichloride)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra MoCl2 (Molybdenum dichloride)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2MoO4(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng(zinc chloride)
Mg + ZnCl2 → Zn + MgCl2 2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2 2H2O + 2NH3 + ZnCl2 → 2NH4Cl + Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có ZnCl2 tham gia phản ứng(Molybdenum dichloride; Molybdenum(II) chloride; Molybdenum(II) dichloride)
Tổng hợp tất cả phương trình có MoCl2 tham gia phản ứng