Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HCl, Zn, (NH4)2MoO4 ra H2O, NH4Cl, ZnCl2, MoCl2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) , Zn (kẽm) , (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ra H2O (nước) , NH4Cl (amoni clorua) , ZnCl2 (Kẽm clorua) , MoCl2 (Molybdenum dichloride) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HCl (axit clohidric) tác dụng vói Zn (kẽm) (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) tạo thành H2O (nước) ZnCl2 (Kẽm clorua) MoCl2 (Molybdenum dichloride)

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2S → 2HCl + S

Phương trình để tạo ra chất Zn (kẽm) (zinc)

2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn

Phương trình để tạo ra chất (NH4)2MoO4 (Amoni Molybdat (VI)) ()

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất NH4Cl (amoni clorua) (ammonium chloride)

(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 HCl + NH3 → NH4Cl 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl

Phương trình để tạo ra chất ZnCl2 (Kẽm clorua) (zinc chloride)

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 Cl2 + Zn → ZnCl2

Phương trình để tạo ra chất MoCl2 (Molybdenum dichloride) (Molybdenum dichloride; Molybdenum(II) chloride; Molybdenum(II) dichloride)

8HCl + 2Zn + (NH4)2MoO4 → 4H2O + 2NH4Cl + 2ZnCl2 + MoCl2