Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2HCl | + | UO3 | → | H2O | + | UO2Cl2 | |
axit clohidric | Urani(VI) oxit | nước | Uranyl Clorua | ||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||
Axit | |||||||
36 | 286 | 18 | 341 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + UO3 → H2O + UO2Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với UO3 (Urani(VI) oxit) để tạo ra H2O (nước), UO2Cl2 (Uranyl Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với UO3 (Urani(VI) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với UO2Cl2 (Uranyl Clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng UO3 (Urani(VI) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), UO2Cl2 (Uranyl Clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), UO2Cl2 (Uranyl Clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), UO3 (Urani(VI) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra UO2Cl2 (Uranyl Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra UO2Cl2 (Uranyl Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ UO3 (Urani(VI) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ UO3 (Urani(VI) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ UO3 (Urani(VI) oxit) ra UO2Cl2 (Uranyl Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ UO3 (Urani(VI) oxit) ra UO2Cl2 (Uranyl Clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Uranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide)
O2 + 2U3O8 → 6UO3 UO2(OH)2 → 2H2O + UO3 (NH4)2U2O7 → H2O + 2NH3 + 2UO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra UO3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Uranyl chloride)
Tổng hợp tất cả phương trình có UO2Cl2 tham gia phản ứng