Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4HCl | + | Na2PbO2 | → | 2H2O | + | 2NaCl | + | PbCl2 | |
axit clohidric | Natri plumbit | nước | Natri Clorua | Chì(II) clorua | |||||
natri clorua | |||||||||
Axit | Muối | ||||||||
36 | 285 | 18 | 58 | 278 | |||||
4 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HCl + Na2PbO2 → 2H2O + 2NaCl + PbCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Na2PbO2 (Natri plumbit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), PbCl2 (Chì(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Na2PbO2 (Natri plumbit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với PbCl2 (Chì(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Na2PbO2 (Natri plumbit) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), PbCl2 (Chì(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), PbCl2 (Chì(II) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric), Na2PbO2 (Natri plumbit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2PbO2 (Natri plumbit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2PbO2 (Natri plumbit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2PbO2 (Natri plumbit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2PbO2 (Natri plumbit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2PbO2 (Natri plumbit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2PbO2 (Natri plumbit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Sodium plumbite )
2NaOH + PbO → H2O + Na2PbO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2PbO2(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Dichlorolead(II); Lead(II) chloride; Lead(II) dichloride; Lead dichloride; Lead chloride; NA-2291; Plumbous chloride)
H2 + PbCl2 → 2HCl + Pb 2HCl + PbCl2 → H2PbCl4 H2O + PbCl2 → HCl + PbClOH Tổng hợp tất cả phương trình có PbCl2 tham gia phản ứng