Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
6HCl | + | In2O3 | → | 3H2O | + | 2InCl3 | |
axit clohidric | Indi(III) oxit | nước | Indi triclorua | ||||
(dung dịch pha loãng, nóng) | |||||||
Axit | |||||||
36 | 278 | 18 | 221 | ||||
6 | 1 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6HCl + In2O3 → 3H2O + 2InCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với In2O3 (Indi(III) oxit) để tạo ra H2O (nước), InCl3 (Indi triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với In2O3 (Indi(III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với InCl3 (Indi triclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng In2O3 (Indi(III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), InCl3 (Indi triclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), InCl3 (Indi triclorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng, nóng), In2O3 (Indi(III) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra InCl3 (Indi triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra InCl3 (Indi triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ In2O3 (Indi(III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ In2O3 (Indi(III) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ In2O3 (Indi(III) oxit) ra InCl3 (Indi triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ In2O3 (Indi(III) oxit) ra InCl3 (Indi triclorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Diindinm trioxide; Indic oxide; Indium(III) oxide; In2O3)
3O2 + 4In → 2In2O3 4In(NO3)3 → 12NO2 + 3O2 + 2In2O3 9O2 + 2In2S3 → 6SO2 + 2In2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra In2O3(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Indium trichloride; Indium(III) chloride; Indium(III) trichloride; Indium chloride(InCl3); Trichloroindium(III))
4NH3 + InCl3 → 3NH4Cl + InN InCl3 + 3LiH → 3LiCl + InH3 3NH4OH + InCl3 → 3NH4Cl + In(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có InCl3 tham gia phản ứng