Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2HCl | + | Hg2(NO3)2 | → | 2HNO3 | + | Hg2Cl2 | |
axit clohidric | Thủy ngân(I) nitrat | axit nitric | Thủy ngân(I) clorua | ||||
Axit nitric | |||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Axit | Axit | ||||||
36 | 525 | 63 | 472 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + Hg2(NO3)2 → 2HNO3 + Hg2Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) để tạo ra HNO3 (axit nitric), Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric) phản ứng với Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric), Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Mercury(I) nitrate)
Hg2(NO3)2.2H2O → 2H2O + Hg2(NO3)2 Hg + Hg(NO3)2 → Hg2(NO3)2 H2O2 + 2Hg(NO3)2 → 2HNO3 + O2 + Hg2(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg2(NO3)2(nitric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 Tổng hợp tất cả phương trình có HNO3 tham gia phản ứng(mercury(i) chloride)
Hg2Cl2 → Hg + HgCl2 HCl + Hg2Cl2 + HSnCl3 → 2Hg + H2SnCl6 2H2SO4 + Hg2Cl2 → 2H2O + SO2 + HgCl2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg2Cl2 tham gia phản ứng