Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4H2SO4 | + | 2KCl | + | K2CrO4 | → | 2H2O | + | 4KHSO4 | + | CrCl2O2 | |
axit sulfuric | kali clorua | Kali cromat | nước | Kali hidro sunfat | Chromyl clorua | ||||||
Sulfuric acid; | Kali clorua | Potassium chromate | Potassium hydrogen sulfate | ||||||||
(khan) | |||||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||
98 | 75 | 194 | 18 | 136 | 155 | ||||||
4 | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4H2SO4 + 2KCl + K2CrO4 → 2H2O + 4KHSO4 + CrCl2O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với K2CrO4 (Kali cromat) để tạo ra H2O (nước), KHSO4 (Kali hidro sunfat), CrCl2O2 (Chromyl clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với K2CrO4 (Kali cromat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) phản ứng với CrCl2O2 (Chromyl clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng K2CrO4 (Kali cromat) và tạo ra chất H2O (nước), KHSO4 (Kali hidro sunfat), CrCl2O2 (Chromyl clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KHSO4 (Kali hidro sunfat), CrCl2O2 (Chromyl clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: khan), KCl (kali clorua), K2CrO4 (Kali cromat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CrCl2O2 (Chromyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CrCl2O2 (Chromyl clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra CrCl2O2 (Chromyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra CrCl2O2 (Chromyl clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra CrCl2O2 (Chromyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra CrCl2O2 (Chromyl clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(potassium chloride)
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCl()
BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CrO4(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O → 2H2 + O2 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + BaSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có KHSO4 tham gia phản ứng(Chromyl chloride; Chromyl dichloride; Dichlorochromium(VI)dioxide; Chromium(VI) dichloride dioxide; Chromium oxychloride)
4NaOH + CrCl2O2 → 2H2O + 2NaCl + Na2CrO4 4NH4OH + CrCl2O2 → 2H2O + 2NH4Cl + (NH4)2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CrCl2O2 tham gia phản ứng