Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3H2SO4 | + | 2In(OH)3 | → | 6H2O | + | In2(SO4)3 | |
axit sulfuric | Indi(III) hidroxit | nước | Indi(III) sunfat | ||||
Sulfuric acid; | |||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||
Axit | |||||||
98 | 166 | 18 | 518 | ||||
3 | 2 | 6 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2SO4 + 2In(OH)3 → 6H2O + In2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), In(OH)3 (Indi(III) hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) ra In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) ra In2(SO4)3 (Indi(III) sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(Indium(III) hydroxide; Trihydroxyindium(III); Indium(III)trihydroxide)
6NH4OH + In2(SO4)3 → 3(NH4)2SO4 + 2In(OH)3 3NaOH + InCl3 → 3NaCl + In(OH)3 3NaOH + In(NO3)3 → 3NaNO3 + In(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra In(OH)3(water)
2H2O → 2H2 + O2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Indium(III) sulfate)
2In2(SO4)3 → 3O2 + 6SO2 + 2In2O3 3H2S + In2(SO4)3 → 3H2SO4 + In2S3 6NaOH + In2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2In(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có In2(SO4)3 tham gia phản ứng