Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2S | + | 2FeCl3 | → | FeCl2 | + | FeS2 | + | 4HCl | |
hidro sulfua | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | Pyrit sắt | axit clohidric | |||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Iron(III) chloride | ||||||||
Axit | Muối | Muối | Axit | ||||||
34 | 162 | 127 | 120 | 36 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2S + 2FeCl3 → FeCl2 + FeS2 + 4HCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2S (hidro sulfua) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), FeS2 (Pyrit sắt), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C
Nhiệt độ: 600°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2S (hidro sulfua) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), FeS2 (Pyrit sắt), HCl (axit clohidric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeCl2 (sắt (II) clorua), FeS2 (Pyrit sắt), HCl (axit clohidric), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2S (hidro sulfua), FeCl3 (Sắt triclorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra FeS2 (Pyrit sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra FeS2 (Pyrit sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeS2 (Pyrit sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeS2 (Pyrit sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2H2O + 5S → 4H2S + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(iron(ii) chloride)
FeCl2 → Cl2 + Fe FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl2 tham gia phản ứng(Pyrite; Marcasite)
2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có FeS2 tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng