Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | SO2 | + | 2At | → | H2SO4 | + | 2HAt | |
nước | lưu hùynh dioxit | Astatin | axit sulfuric | Astatin | |||||
Sulfur đioxit | astatine | Sulfuric acid; | |||||||
Axit | |||||||||
18 | 64 | 210 | 98 | 211 | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + SO2 + 2At → H2SO4 + 2HAt là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với At (Astatin) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HAt (Astatin) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với At (Astatin) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với HAt (Astatin).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng At (Astatin) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), HAt (Astatin)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric), HAt (Astatin), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), At (Astatin), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HAt (Astatin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HAt (Astatin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra HAt (Astatin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra HAt (Astatin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ At (Astatin) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ At (Astatin) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ At (Astatin) ra HAt (Astatin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ At (Astatin) ra HAt (Astatin)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sulfur dioxide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(Astatine; At)
Tổng hợp tất cả phương trình có HAt tham gia phản ứng