Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | 2NiSO4 | → | 2H2SO4 | + | O2 | + | 2Ni | |
nước | Niken(II) sunfat | axit sulfuric | oxi | Niken | |||||
Sulfuric acid; | Niken | ||||||||
(↑ anốt) | (↓ catốt) | ||||||||
Axit | |||||||||
18 | 155 | 98 | 32 | 59 | |||||
2 | 2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2NiSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Ni là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi), Ni (Niken) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NiSO4 (Niken(II) sunfat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Ni (Niken).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NiSO4 (Niken(II) sunfat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi), Ni (Niken)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi) (trạng thái: ↑ anốt), Ni (Niken) (trạng thái: ↓ catốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NiSO4 (Niken(II) sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ni (Niken)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ni (Niken)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra Ni (Niken)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra Ni (Niken)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Sulfuric acid nickel(II); Nickel(II) sulfate; Nickelous sulfate; Sulfuric acid nickel(II) salt)
H2SO4 + NiCl2 → 2HCl + NiSO4 NiSO4.7H2O → 7H2O + NiSO4 H2SO4 + NiO → H2O + NiSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NiSO4(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(oxygen)
2Mg + O2 → 2MgO C + O2 → CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(nickel)
2HNO3 + Ni → H2 + Ni(NO3)2 2FeCl3 + Ni → 2FeCl2 + NiCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ni tham gia phản ứng