Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3H2O + 3NaOH + In2S3 = 2In(OH)3 + 3NaHS | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | + NaOH | natri hidroxit | đậm đặc, nóng + In2S3 | Indi (III) sulfua | = In(OH)3 | Indi(III) hidroxit | kt + NaHS | Natri hiđrosunfua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2O + 3NaOH + In2S32In(OH)3 + 3NaHS
nước natri hidroxit Indi (III) sulfua Indi(III) hidroxit Natri hiđrosunfua
Sodium hydroxide
(đậm đặc, nóng) (kt)
Bazơ
18 40 326 166 56
3 3 1 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O + 3NaOH + In2S3 → 2In(OH)3 + 3NaHS

3H2O + 3NaOH + In2S3 → 2In(OH)3 + 3NaHS là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với In2S3 (Indi (III) sulfua) để tạo ra In(OH)3 (Indi(III) hidroxit), NaHS (Natri hiđrosunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng In2S3 (Indi (III) sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng In2S3 (Indi (III) sulfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với In2S3 (Indi (III) sulfua) và tạo ra chất In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) phản ứng với NaHS (Natri hiđrosunfua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng In2S3 (Indi (III) sulfua) và tạo ra chất In(OH)3 (Indi(III) hidroxit), NaHS (Natri hiđrosunfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O + 3NaOH + In2S3 → 2In(OH)3 + 3NaHS là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) (trạng thái: kt), NaHS (Natri hiđrosunfua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), In2S3 (Indi (III) sulfua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O + 3NaOH + In2S3 → 2In(OH)3 + 3NaHS

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra In(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaHS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra In(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaHS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ In2S3 Ra In(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ In2S3 (Indi (III) sulfua) ra In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ In2S3 (Indi (III) sulfua) ra In(OH)3 (Indi(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ In2S3 Ra NaHS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ In2S3 (Indi (III) sulfua) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ In2S3 (Indi (III) sulfua) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O + 3NaOH + In2S3 → 2In(OH)3 + 3NaHS


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3H2O + 3NaOH + In2S3 → 2In(OH)3 + 3NaHS | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng In(OH)3 (Indi(III) hidroxit) là chất sản phẩm

(Indium(III) hydroxide; Trihydroxyindium(III); Indium(III)trihydroxide)

NaOH + In(OH)3 → 2H2O + NaInO2 2In(OH)3 → 3H2O + In2O3 3H2SO4 + 2In(OH)3 → 6H2O + In2(SO4)3 Tổng hợp tất cả phương trình có In(OH)3 tham gia phản ứng

Phương trình sử dụng NaHS (Natri hiđrosunfua) là chất sản phẩm

(Sodium hydrogen sulfide; Sodium hydrosulfide)

NaOH + NaHS → H2O + NaKS NaOH + NaHS → H2O + Na2S H2SO4 + 2NaHS → H2S + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaHS tham gia phản ứng