Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
5H2O | + | Na2ReH9 | → | 9H2 | + | NaOH | + | NaReO4 | |
nước | Natri nonahydridorhenat | hidro | natri hidroxit | Natri perrhenat | |||||
Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||||
(khí) | |||||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 241 | 2 | 40 | 273 | |||||
5 | 1 | 9 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5H2O + Na2ReH9 → 9H2 + NaOH + NaReO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit), NaReO4 (Natri perrhenat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaReO4 (Natri perrhenat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) và tạo ra chất H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit), NaReO4 (Natri perrhenat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit), NaReO4 (Natri perrhenat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: khí), Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaReO4 (Natri perrhenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaReO4 (Natri perrhenat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) ra NaReO4 (Natri perrhenat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2ReH9 (Natri nonahydridorhenat) ra NaReO4 (Natri perrhenat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Sodium nonahydridorhenate)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2ReH9(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 3H2 + N2 → 2NH3 H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(sodium hydroxide)
HCl + NaOH → H2O + NaCl NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng(Sodium metaperrhenate; Sodium perrhenate; Metaperrhenic acid sodium salt; Sodium perrhenate(VII))
Tổng hợp tất cả phương trình có NaReO4 tham gia phản ứng