Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | 4HgCl2 | → | 4HCl | + | O2 | + | 2Hg2Cl2 | |
nước | Thủy ngân(II) clorua | axit clohidric | oxi | Thủy ngân(I) clorua | |||||
(hơi ẩm) | (thể rắn) | ||||||||
Axit | |||||||||
18 | 271 | 36 | 32 | 472 | |||||
2 | 4 | 4 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 4HgCl2 → 4HCl + O2 + 2Hg2Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), O2 (oxi), Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: trong ánh sáng
Điều kiện khác: trong ánh sáng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), O2 (oxi), Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric), O2 (oxi), Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: hơi ẩm), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) (trạng thái: thể rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) ra Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(mercury(ii) chloride)
2Cl2 + HgO → HgCl2 + Cl2O Hg2Cl2 → Hg + HgCl2 Cl2 + Hg → HgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgCl2(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 2Mg + O2 → 2MgO 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(mercury(i) chloride)
Hg2Cl2 → Hg + HgCl2 HCl + Hg2Cl2 + HSnCl3 → 2Hg + H2SnCl6 2NH4OH + Hg2Cl2 → 2H2O + Hg + NH4Cl + HgNH2Cl Tổng hợp tất cả phương trình có Hg2Cl2 tham gia phản ứng