Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | FeSO3 | → | SO2 | + | Fe(OH)2 | |
nước | Sắt(II) Sunfit | lưu hùynh dioxit | Sắt(II) hidroxit | ||||
Sulfur đioxit | Iron(II) hydroxide | ||||||
(khí) | |||||||
Bazơ | |||||||
18 | 136 | 64 | 90 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + FeSO3 → SO2 + Fe(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: thủy phân
Điều kiện khác: thủy phân
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), FeSO3 (Sắt(II) Sunfit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO3 (Sắt(II) Sunfit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Iron(II) Sulfite)
2Fe + 3SO2 → FeSO3 + FeS2O3 3SO2 + Fe2O3.nH2O → nH2O + FeSO3 + FeS2O6 FeO + SO2 → FeSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeSO3(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng()
O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)2 tham gia phản ứng