Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2, K2O ra H2O, K

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2 (hidro) , K2O (kali oxit) ra H2O (nước) , K (kali) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

H2 + K2OH2O + 2K

Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + K2O => H2O + K  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2 (hidro) tác dụng vói K2O (kali oxit) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C2H6 → C2H4 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

Phương trình để tạo ra chất K2O (kali oxit) ()

5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất K (kali) (potassium)

2KI → I2 + 2K 2KCl → Cl2 + 2K KF → F2 + K