Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2H + 2KCr(SO4)2 = H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H | Hiđro | + KCr(SO4)2 | Potassium chromium(III) sulfate | = H2SO4 | axit sulfuric | + K2SO4 | Kali sunfat | + CrSO4 | Crom(II) sunfat | , Điều kiện Điều kiện khác nguyên tử hydro được điều chế từ phản ứng Zn với H2SO4 loãng


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H + 2KCr(SO4)2H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4
Hiđro Potassium chromium(III) sulfate axit sulfuric Kali sunfat Crom(II) sunfat
Sulfuric acid; Potassium sulfate
Axit Muối
1 283 98 174 148
2 2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H + 2KCr(SO4)2 → H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4

2H + 2KCr(SO4)2 → H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H (Hiđro) phản ứng với KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), K2SO4 (Kali sunfat), CrSO4 (Crom(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nguyên tử hydro được điều chế từ phản ứng Zn với H2SO4 loãng

Điều kiện phản ứng H (Hiđro) tác dụng KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) là gì ?

Điều kiện khác: nguyên tử hydro được điều chế từ phản ứng Zn với H2SO4 loãng

Làm cách nào để H (Hiđro) tác dụng KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H (Hiđro) phản ứng với KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với CrSO4 (Crom(II) sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H (Hiđro) tác dụng KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), K2SO4 (Kali sunfat), CrSO4 (Crom(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H + 2KCr(SO4)2 → H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric), K2SO4 (Kali sunfat), CrSO4 (Crom(II) sunfat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H (Hiđro), KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H + 2KCr(SO4)2 → H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H (Hiđro) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H (Hiđro) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ H Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H (Hiđro) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H (Hiđro) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H Ra CrSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H (Hiđro) ra CrSO4 (Crom(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H (Hiđro) ra CrSO4 (Crom(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KCr(SO4)2 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ KCr(SO4)2 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KCr(SO4)2 Ra CrSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) ra CrSO4 (Crom(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate) ra CrSO4 (Crom(II) sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H + 2KCr(SO4)2 → H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2H + 2KCr(SO4)2 → H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra H (Hiđro)

(Hydrogen)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H

Phương trình sản xuất ra KCr(SO4)2 (Potassium chromium(III) sulfate)

(Potassium chromium(III) sulfate)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCr(SO4)2

Phương trình sử dụng CrSO4 (Crom(II) sunfat) là chất sản phẩm

(Chromous sulfate; Chromium(II) sulfate; Sulfuric acid chromium(II) salt)

H2SO4 + O2 + CrSO4 → 2H2O + 2Cr2(SO4)3 Zn + CrSO4 → Cr + ZnSO4 Ba(OH)2 + CrSO4 → Cr(OH)2 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CrSO4 tham gia phản ứng