Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
F2 | + | N2H4 | + | 2OF2 | → | 2H2O | + | 2NF3 | |
flo | Hydrazin | Oxygen difluoride | nước | Nitơ triflorua | |||||
Fluorine | |||||||||
38 | 32 | 54 | 18 | 71 | |||||
1 | 1 | 2 | 2 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
F2 + N2H4 + 2OF2 → 2H2O + 2NF3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, F2 (flo) phản ứng với N2H4 (Hydrazin) phản ứng với OF2 (Oxygen difluoride) để tạo ra H2O (nước), NF3 (Nitơ triflorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 150°C
Nhiệt độ: 150°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để F2 (flo) phản ứng với N2H4 (Hydrazin) phản ứng với OF2 (Oxygen difluoride) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NF3 (Nitơ triflorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng N2H4 (Hydrazin) tác dụng OF2 (Oxygen difluoride) và tạo ra chất H2O (nước), NF3 (Nitơ triflorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NF3 (Nitơ triflorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia F2 (flo), N2H4 (Hydrazin), OF2 (Oxygen difluoride), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra NF3 (Nitơ triflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra NF3 (Nitơ triflorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4 (Hydrazin) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4 (Hydrazin) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4 (Hydrazin) ra NF3 (Nitơ triflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4 (Hydrazin) ra NF3 (Nitơ triflorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ OF2 (Oxygen difluoride) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ OF2 (Oxygen difluoride) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ OF2 (Oxygen difluoride) ra NF3 (Nitơ triflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ OF2 (Oxygen difluoride) ra NF3 (Nitơ triflorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(fluorine)
KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 XeF6 → F2 + XeF4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra F2(Hydrazine; RCRA waste number U-133)
N2H4.H2O → H2O + N2H4 NH3 + N2H5Cl → NH4Cl + N2H4 (NH2)2CO + NaClO + 2NaOH → H2O + Na2CO3 + NaCl + N2H4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra N2H4(Fluorine monoxide; Fluorin oxide; Oxygen fluoride; Fluorine oxide; Oxygen difluoride; Difluoro oxide; Difluorine oxide)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra OF2(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Nitrogen trifluoride; Nitrogen fluoride; Trifluoroammonia; Perfluoroammonia; Trifluoroamine)
O2 + 2NF3 → 2NOF3 3H2 + 2NF3 → N2 + 6HF 3H2O + 2NF3 → N2O3 + 6HF Tổng hợp tất cả phương trình có NF3 tham gia phản ứng