Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ F2, AgF, KF ra K2AgF4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ F2 (flo) , AgF (Bạc florua) , KF (Potassium fluoride) ra K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho F2 (flo) tác dụng vói AgF (Bạc florua) KF (Potassium fluoride) tạo thành K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate) ,trong điều kiện nhiệt độ trên 200

Phương trình để tạo ra chất F2 (flo) (fluorine)

KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 2K[PtF6] → F2 + 2KF + 2PtF4

Phương trình để tạo ra chất AgF (Bạc florua) (silver(i) fluoride)

AgF.2H2O → 2H2O + AgF 2Ag + H2O2 + 2HF → 2H2O + 2AgF AgNO3 + NaF → NaNO3 + AgF

Phương trình để tạo ra chất KF (Potassium fluoride) ()

KSO2F → SO2 + KF 2K[PtF6] → F2 + 2KF + 2PtF4 F2 + 2KCl → Cl2 + 2KF

Phương trình để tạo ra chất K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate) ()

F2 + 2AgF + 4KF → 2K2AgF4