Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

F2 + 2AgF + 4KF = 2K2AgF4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

F2 | flo | + AgF | Bạc florua | + KF | Potassium fluoride | = K2AgF4 | Diotassium tetrafuoroargenate | , Điều kiện Nhiệt độ trên 200


Cách viết phương trình đã cân bằng

F2 + 2AgF + 4KF2K2AgF4
flo Bạc florua Potassium fluoride Diotassium tetrafuoroargenate
Fluorine Potassium fluoride
(nâu)
Muối
38 127 58 262
1 2 4 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình F2 + 2AgF + 4KF → 2K2AgF4

F2 + 2AgF + 4KF → 2K2AgF4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, F2 (flo) phản ứng với AgF (Bạc florua) phản ứng với KF (Potassium fluoride) để tạo ra K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: trên 200

Điều kiện phản ứng F2 (flo) tác dụng AgF (Bạc florua) tác dụng KF (Potassium fluoride) là gì ?

Nhiệt độ: trên 200

Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng AgF (Bạc florua) tác dụng KF (Potassium fluoride) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để F2 (flo) phản ứng với AgF (Bạc florua) phản ứng với KF (Potassium fluoride) và tạo ra chất K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng AgF (Bạc florua) tác dụng KF (Potassium fluoride) và tạo ra chất K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra F2 + 2AgF + 4KF → 2K2AgF4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate) (màu sắc: nâu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia F2 (flo), AgF (Bạc florua), KF (Potassium fluoride), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng F2 + 2AgF + 4KF → 2K2AgF4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra K2AgF4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate)

Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate)

Phương Trình Điều Chế Từ AgF Ra K2AgF4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgF (Bạc florua) ra K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgF (Bạc florua) ra K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate)

Phương Trình Điều Chế Từ KF Ra K2AgF4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KF (Potassium fluoride) ra K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KF (Potassium fluoride) ra K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình F2 + 2AgF + 4KF → 2K2AgF4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

F2 + 2AgF + 4KF → 2K2AgF4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng K2AgF4 (Diotassium tetrafuoroargenate) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có K2AgF4 tham gia phản ứng