Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2CuSO4 | + | 4NaCN | → | 2Na2SO4 | + | 2CuCN | + | (CN)2 | |
Đồng(II) sunfat | Natri cyanua | natri sulfat | Đồng(I) cyanua | Cyanogen | |||||
Copper(II) sulfate | Sodium sulfate | Ethanedinitrile | |||||||
Muối | Muối | ||||||||
160 | 49 | 142 | 90 | 52 | |||||
2 | 4 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CuSO4 + 4NaCN → 2Na2SO4 + 2CuCN + (CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), CuCN (Đồng(I) cyanua), (CN)2 (Cyanogen) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với CuCN (Đồng(I) cyanua) phản ứng với (CN)2 (Cyanogen).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat), CuCN (Đồng(I) cyanua), (CN)2 (Cyanogen)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2SO4 (natri sulfat), CuCN (Đồng(I) cyanua), (CN)2 (Cyanogen), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuSO4 (Đồng(II) sunfat), NaCN (Natri cyanua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuCN (Đồng(I) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuCN (Đồng(I) cyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (CN)2 (Cyanogen)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (CN)2 (Cyanogen)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra CuCN (Đồng(I) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra CuCN (Đồng(I) cyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra (CN)2 (Cyanogen)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra (CN)2 (Cyanogen)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Cu + Ag2SO4 → 2Ag + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(Sodium cyanide; Cymag; Lunacid; Pantacyd; M-44)
NaCN.2H2O → 2H2O + NaCN C + NaNH2 → H2 + NaCN NaOH + HCN → H2O + NaCN Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaCN(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng(Copper(I) cyanide; Copper cyanide; Cyanocopper(I))
Tổng hợp tất cả phương trình có CuCN tham gia phản ứng(cyanogen)
Tổng hợp tất cả phương trình có (CN)2 tham gia phản ứng