Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2, CH2OH-CHOH-CH3 ra H2O, OHCH2-CH(CH3)O-Cu-OH(CH3)C-CH2OH

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) , CH2OH-CHOH-CH3 (Propylene Glycol) ra H2O (nước) , OHCH2-CH(CH3)O-Cu-OH(CH3)C-CH2OH (Đồng (II) propyleneglycolat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng vói CH2OH-CHOH-CH3 (Propylene Glycol) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (copper(ii) hydroxide)

2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2

Phương trình để tạo ra chất CH2OH-CHOH-CH3 (Propylene Glycol) (Methyl glycol; 1,2-Propanediol; Propylene Glycol; Propylene glycol; 1,2-Dihydroxypropane; Dowfrost; Solar Winter Ban; Sirlene; PG-12; alpha-Propylene glycol; 1,2-Propylene glycol; Propane-1,2-diol; 2,3-Propanediol; 1-Methylethane-1,2-diol)

2NaOH + CH2(Br)-CH(Br)-CH3 → 2NaBr + CH2OH-CHOH-CH3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NH4NO2 → 2H2O + N2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất OHCH2-CH(CH3)O-Cu-OH(CH3)C-CH2OH (Đồng (II) propyleneglycolat) ()

Cu(OH)2 + 2CH2OH-CHOH-CH3 → 2H2O + OHCH2-CH(CH3)O-Cu-OH(CH3)C-CH2OH